Bếp từ là dòng bếp hiện đại dần thay thế những dòng bếp cũ trong không gian bếp Việt. Bởi nhiều tính năng tiện ích cũng như vệ sinh dễ dàng. Ý nghĩa mã bếp từ trên bếp từ Bosch là gì? Cùng BeptuVietNam tìm hiểu thông tin chi tiết về bếp từ Bosch qua bài viết sau.
Giải đáp ý nghĩa mã bếp từ Bosch trên sản phẩm chi tiết nhất
Ý nghĩa mã bếp từ Bosch
Dựa vào những mã sản phẩm bếp từ Bosch. Mã bếp từ Bosch có 10 ký tự bao gồm cả chữ và số. 10 ký tự được giải thích từ 1 đến 10.
Ký tự 1 (N/P)
Ký tự viết tắt của bếp thể hiện loại thiết bị. Những sản phẩm bếp từ, bếp điện, bếp ga của Bosch sẽ có lý tự N hoặc P ở đầu tiên. Chữ P sẽ thể hiện cho sản phẩm bếp từ.
Ký tự 2 (I/K/V/W/X)
Ký tự thứ 2 là ký tự chữ, thể hiện vùng nấu của bếp. Thường có các ký hiệu chữ là: I, K, V/W, X.
– I (induction): Thể hiện đã chia rõ từng vùng nấu từ để đặt dụng cụ nấu nướng.
– K: Vùng nấu hồng ngoại ( vùng nấu điện)
– V/W (combi zone): Vùng nấu linh hoạt, kết hợp hai vùng nấu thành một để có kích thước dấu lớn hơn.
– X (flex induction zone): Vùng nấu của bếp từ có thể kết hợp nhiều vùng nấu lại thành một vùng nấu lớn.
Ký tự 3 (F/P/Q/X/H/N)
Ký tự số 3 trong mã bếp từ Bosch là ký tự chữ, mang ý nghĩa thể hiện những vùng nấu đặc biệt của bếp. Và thường là những ký tự sau:
– F: Vùng nấu đặc biệt có thể liên kết với vùng nấu khác. Sử dụng được cho các loại chảo hình oval, xoong nồi lớn có kích thước 28cm, 32cm…
– P: Bếp từ có 1 vùng nấu linh hoạt combi zone.
– Q: Bếp từ có 2 vùng nấu linh hoạt combi zone.
– X: Bếp từ có 2 vùng nấu linh hoạt flex induction.
– H/N: Bếp từ có 2 vùng nấu đơn kết hợp hoặc 1 vùng nấu linh hoạt combi zone.
Ký tự 4 (3/6/8/9)
Là ký tự số, thể hiện kích thước chiều rộng của bếp.
– 3: Bếp từ có chiều rộng 30cm
– 6: Bếp từ có chiều rộng 60cm
– 8: Bếp từ có chiều rộng 80cm
– 9: Bếp từ có chiều rộng 90cm
Ký tự 5 (1/3/4/5/7)
Ký tự số, số cạnh mặt bếp được mài. Ký tự thứ 5 thường là một trong các ký tự sau:
– 1: Mặt kính bếp từ không bị mài vát
– 3: Mặt kính bếp từ mài vát 1 cạnh trước
– 4: Mặt bếp từ có viền kim loại ở xung quanh
– 5: Mặt kính bếp từ được mài vát 3 cạnh, 2 cạnh bên và 1 cạnh trước.
– 7: Mặt kính bếp từ được mài vát 2 cạnh phía trên và phía dưới. 2 cạnh bên được nẹp kim loại.
Ký tự 6
Ký tự số và chưa có ý nghĩa.
Ký tự 7
Ký tự thứ 7 trong model bếp từ Bosch có ý nghĩa thể hiện bảng điều khiển của sản phẩm.
– B/E/T/R/Q: Bảng điều khiển được in trên mặt kính của bếp từ. Có thể lựa chọn công suất bếp bằng cách chạm, cảm ứng qua các nút +/- trên màn hình.
– C/V: Bảng điều khiển vật lý, nút vặn nằm bên cạnh bếp.
– F/N: Bảng điều khiển được in trực tiếp trên mặt bếp. Dải công suất in trên mặt kính với từng mức công suất lựa chọn trực tiếp.
– J/k: Bếp từ Bosch có bảng điều khiển in trên mặt kính của sản phẩm. Màn hình LCD cảm ứng, hiện đại.
– D: Thiết kế bảng điều khiển ẩn dưới mặt kính bếp. Bảng điều khiển hiển thị khi bếp được bếp lên.
Ký tự 8 (A/B/C/W/V/E)
Ký tự chữ, khả năng hiển thị trên bảng điều khiển của bếp từ Bosch.
– A: Sản phẩm không có bộ đếm thời gian
– B: Bếp từ có bộ đếm thời gian
– C: Bếp từ Bosch có chức năng chiên, xào, rán
– W: Bếp có màn hình LCD
– V/E: Bếp có màn hình hiển thị vùng nấu dạng thanh LED
Ký tự 9
Ký tự số và chưa có ý nghĩa.
Ký tự 10 (D/E/G/E)
Thể hiện nơi sản xuất bếp từ Bosch. Ký hiệu chữ vào thường có 4 ký hiệu:
– D: Deutschland
– E: Europa
– G: UK
– E: England
Ý nghĩa mã bếp từ Bosch
Xem thêm
Tìm hiểu nguyên nhân và cách khắc phục lỗi l bếp từ
Có bếp từ dương không? Ưu điểm và nhược điểm của bếp là gì?
Trên đây là những thông tin chi tiết và đầy đủ nhất về Ý nghĩa mã bếp từ Bosch mà chúng tôi cung cấp cho bạn. Hy vọng qua những thông tin trên bạn có thể hiểu đầy đủ nhất về sản phẩm bếp từ, ý nghĩa mã bếp từ Bosch.